Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - Dịch thuật tiếng Pháp - Muhammad Hamidullah * - Mục lục các bản dịch

XML CSV Excel API
Please review the Terms and Policies

Ý nghĩa nội dung Chương: Chương Al-Takwir   Câu:

AT-TAKWÎR

إِذَا ٱلشَّمۡسُ كُوِّرَتۡ
Quand le soleil sera obscurci,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَإِذَا ٱلنُّجُومُ ٱنكَدَرَتۡ
et que les étoiles deviendront ternes,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَإِذَا ٱلۡجِبَالُ سُيِّرَتۡ
et les montagnes mises en marche,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَإِذَا ٱلۡعِشَارُ عُطِّلَتۡ
et les chamelles à terme [1034], négligées,
[1034] Chamelles à terme: le mot arabe «i˒šār» signifie chamelles grosses de dix mois, prêtes à accoucher.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَإِذَا ٱلۡوُحُوشُ حُشِرَتۡ
et les bêtes farouches, rassemblées,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَإِذَا ٱلۡبِحَارُ سُجِّرَتۡ
et les mers allumées,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَإِذَا ٱلنُّفُوسُ زُوِّجَتۡ
et les âmes accouplées[1035],
[1035] Accouplées: réunion des «bons» avec les bons, et des «mauvais» avec les mauvais.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَإِذَا ٱلۡمَوۡءُۥدَةُ سُئِلَتۡ
et qu’on demandera à la fillette enterrée vivante [1036],
[1036] Fillette enterrée vivante: allusion à une ancienne pratique des païens qui craignaient la pauvreté ou la capture de leurs filles par d’autres tribus.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
بِأَيِّ ذَنۢبٖ قُتِلَتۡ
pour quel péché elle a été tuée.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَإِذَا ٱلصُّحُفُ نُشِرَتۡ
Et quand les feuilles seront déployées [1037],
[1037] Feuilles déployées: où sont inscrites les actions de chacun.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَإِذَا ٱلسَّمَآءُ كُشِطَتۡ
et le ciel écorché [1038],
[1038] Ciel écorché: de sa peau couverte d’étoiles.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَإِذَا ٱلۡجَحِيمُ سُعِّرَتۡ
et la fournaise attisée,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَإِذَا ٱلۡجَنَّةُ أُزۡلِفَتۡ
et le Paradis rapproché,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
عَلِمَتۡ نَفۡسٞ مَّآ أَحۡضَرَتۡ
chaque âme saura ce qu’elle a présenté.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فَلَآ أُقۡسِمُ بِٱلۡخُنَّسِ
Non!... Je jure par les planètes qui gravitent,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
ٱلۡجَوَارِ ٱلۡكُنَّسِ
qui courent et disparaissent,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَٱلَّيۡلِ إِذَا عَسۡعَسَ
par la nuit quand elle survient,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَٱلصُّبۡحِ إِذَا تَنَفَّسَ
et par l’aube quand elle exhale son souffle.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
إِنَّهُۥ لَقَوۡلُ رَسُولٖ كَرِيمٖ
Ceci [le Coran] est la parole d’un noble Messager [1039],
[1039] Noble Messager: l’Ange Gabriel.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
ذِي قُوَّةٍ عِندَ ذِي ٱلۡعَرۡشِ مَكِينٖ
doué d’une grande force, et ayant un rang élevé auprès du Maitre du Trône,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
مُّطَاعٖ ثَمَّ أَمِينٖ
obéi, là-haut, et digne de confiance.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَمَا صَاحِبُكُم بِمَجۡنُونٖ
Votre compagnon (Mohammed) n’est nullement fou.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَلَقَدۡ رَءَاهُ بِٱلۡأُفُقِ ٱلۡمُبِينِ
Il l’a effectivement vu (Gabriel), au clair horizon,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَمَا هُوَ عَلَى ٱلۡغَيۡبِ بِضَنِينٖ
et il ne garde pas avarement pour lui-même ce qui lui a été révélé.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَمَا هُوَ بِقَوۡلِ شَيۡطَٰنٖ رَّجِيمٖ
Et ceci [le Coran] n’est point la parole d’un diable banni.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فَأَيۡنَ تَذۡهَبُونَ
Où allez-vous donc.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
إِنۡ هُوَ إِلَّا ذِكۡرٞ لِّلۡعَٰلَمِينَ
Ceci n’est qu’un rappel pour l’univers,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
لِمَن شَآءَ مِنكُمۡ أَن يَسۡتَقِيمَ
pour celui d’entre vous qui veut suivre le chemin droit.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَمَا تَشَآءُونَ إِلَّآ أَن يَشَآءَ ٱللَّهُ رَبُّ ٱلۡعَٰلَمِينَ
Mais vous ne pouvez vouloir, que si Dieu veut, [Lui], le Seigneur de l’Univers.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
 
Ý nghĩa nội dung Chương: Chương Al-Takwir
Mục lục các chương Kinh Số trang
 
Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - Dịch thuật tiếng Pháp - Muhammad Hamidullah - Mục lục các bản dịch

Bản dịch ý nghĩa nội dung Kinh Qur'an bằng tiếng Pháp, dịch thuật bởi Muhammad Hamidullah. Bản dịch đã được kiểm duyệt bởi Trung tâm Dịch thuật Rowwad và bản dịch gốc hiện đang có sẵn cho tham khảo, đóng góp ý kiến, đánh giá để không ngừng nâng cao.

Đóng lại