Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - Dịch thuật tiếng Fulani * - Mục lục các bản dịch


Ý nghĩa nội dung Chương: Chương 'Abasa   Câu:

Simoore ñirɓinde (abasa)

عَبَسَ وَتَوَلَّىٰٓ
O ñirɓanii o runtii.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
أَن جَآءَهُ ٱلۡأَعۡمَىٰ
Sabu arde e Makko gumɗo.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَمَا يُدۡرِيكَ لَعَلَّهُۥ يَزَّكَّىٰٓ
Hol ko anndin Ma yaama o laaɓa.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
أَوۡ يَذَّكَّرُ فَتَنفَعَهُ ٱلذِّكۡرَىٰٓ
Wolla o waajito waaju o nafa mbo.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
أَمَّا مَنِ ٱسۡتَغۡنَىٰ
Tawi ko oon jondaniiɗo o hoore makko.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فَأَنتَ لَهُۥ تَصَدَّىٰ
Aan noon haɗa faloo mbo.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَمَا عَلَيۡكَ أَلَّا يَزَّكَّىٰ
Alah ko fawi Ma si o laaɓaani.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَأَمَّا مَن جَآءَكَ يَسۡعَىٰ
Tawi ko oon garɗo e Ma hombo yaha.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَهُوَ يَخۡشَىٰ
Hombo huli Alla.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فَأَنتَ عَنۡهُ تَلَهَّىٰ
Aan haɗa sokliri mbo gaa e woɓɓe.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
كَلَّآ إِنَّهَا تَذۡكِرَةٞ
Alah ɗuum ko ciftanirgol.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فَمَن شَآءَ ذَكَرَهُۥ
Ko kala faalaaɗo jantoo mbo.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فِي صُحُفٖ مُّكَرَّمَةٖ
E nder ɗeri teddinaaɗi.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
مَّرۡفُوعَةٖ مُّطَهَّرَةِۭ
ɓamtaaɗo ceninaaɗo.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
بِأَيۡدِي سَفَرَةٖ
Hombo e juuɗe malayka en.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
كِرَامِۭ بَرَرَةٖ
Tedduɓe heewɓe jam.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
قُتِلَ ٱلۡإِنسَٰنُ مَآ أَكۡفَرَهُۥ
Huɗaama aade alah ko ɓuri mbo heefarinde.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
مِنۡ أَيِّ شَيۡءٍ خَلَقَهُۥ
E honde huunde O tagri mbo.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
مِن نُّطۡفَةٍ خَلَقَهُۥ فَقَدَّرَهُۥ
E toɓɓere O tagri mbo o hoddiri mbo.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
ثُمَّ ٱلسَّبِيلَ يَسَّرَهُۥ
Refti O newnani mbo laawol.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
ثُمَّ أَمَاتَهُۥ فَأَقۡبَرَهُۥ
Refti O wari mbo O naatni mbo yenaande.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
ثُمَّ إِذَا شَآءَ أَنشَرَهُۥ
Refti si O faalaama O ummina mbo.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
كَلَّا لَمَّا يَقۡضِ مَآ أَمَرَهُۥ
Alah o waɗaani ko Alla yamiri mbo.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فَلۡيَنظُرِ ٱلۡإِنسَٰنُ إِلَىٰ طَعَامِهِۦٓ
Yo aadee ndaar ñaamdu makko.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
أَنَّا صَبَبۡنَا ٱلۡمَآءَ صَبّٗا
Min njuppii ndiyam ɗam juppugol.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
ثُمَّ شَقَقۡنَا ٱلۡأَرۡضَ شَقّٗا
Refti Min ceeki leydi ndi ceekgol.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فَأَنۢبَتۡنَا فِيهَا حَبّٗا
Min puɗni e hendi gabbe.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَعِنَبٗا وَقَضۡبٗا
E inabu e ñaayka ngam daabe.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَزَيۡتُونٗا وَنَخۡلٗا
E oliv e tamara.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَحَدَآئِقَ غُلۡبٗا
E gese keewɗe leɗɗe.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَفَٰكِهَةٗ وَأَبّٗا
E muuyanteele e huɗo ngam daabe.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
مَّتَٰعٗا لَّكُمۡ وَلِأَنۡعَٰمِكُمۡ
Ngam wona nafoore mon e kulle mon.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فَإِذَا جَآءَتِ ٱلصَّآخَّةُ
Si haacaango ngo arii.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
يَوۡمَ يَفِرُّ ٱلۡمَرۡءُ مِنۡ أَخِيهِ
ñande aade dogi musiɗɗo makko.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَأُمِّهِۦ وَأَبِيهِ
E neene makko e baaba makko.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَصَٰحِبَتِهِۦ وَبَنِيهِ
E gondiijo makko e ɓiɓɓe makko.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
لِكُلِّ ٱمۡرِيٕٖ مِّنۡهُمۡ يَوۡمَئِذٖ شَأۡنٞ يُغۡنِيهِ
Kala aade e mum en ñande heen na jogii ko yoni mbo.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وُجُوهٞ يَوۡمَئِذٖ مُّسۡفِرَةٞ
Geece malaabe ñande heen na fooyni.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
ضَاحِكَةٞ مُّسۡتَبۡشِرَةٞ
Hoɗe njala hoɗe mbeltii.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَوُجُوهٞ يَوۡمَئِذٍ عَلَيۡهَا غَبَرَةٞ
Geece goo na e dow mum en punndi-sollaaru-.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
تَرۡهَقُهَا قَتَرَةٌ
Na hippaɗe niwre.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
أُوْلَٰٓئِكَ هُمُ ٱلۡكَفَرَةُ ٱلۡفَجَرَةُ
Ko ɓeen ngoni heefareeɓe faajireeɓe.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
 
Ý nghĩa nội dung Chương: Chương 'Abasa
Mục lục các chương Kinh Số trang
 
Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - Dịch thuật tiếng Fulani - Mục lục các bản dịch

Bản dịch ý nghĩa nội dung Kinh Qur'an bằng tiếng Fulani, dịch thuật bởi Trung tâm Dịch thuật Rowwad, phối hợp với trang web www.Islamhouse.com

Đóng lại