Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - Bản Dịch Tiếng Hàn - Hamid Choi * - Mục lục các bản dịch


Ý nghĩa nội dung Chương: Chương 'Abasa   Câu:

Chương 'Abasa

عَبَسَ وَتَوَلَّىٰٓ
선지자께서 눈살을 찌푸렸고 등을 돌리셨나니
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
أَن جَآءَهُ ٱلۡأَعۡمَىٰ
장님이 그분께 다가와 방해하 였기 때문이라
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَمَا يُدۡرِيكَ لَعَلَّهُۥ يَزَّكَّىٰٓ
그가 스스로를 순결케 하려 하는지를 무엇이 그대로 하여금 알게 하리요
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
أَوۡ يَذَّكَّرُ فَتَنفَعَهُ ٱلذِّكۡرَىٰٓ
그가 교훈을 받고 그대의 교 훈이 그를 유익하게 할련지도 모 르니라
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
أَمَّا مَنِ ٱسۡتَغۡنَىٰ
스스로 충만하다 생각하는 자 있나니
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فَأَنتَ لَهُۥ تَصَدَّىٰ
그대여 그를 경계하라
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَمَا عَلَيۡكَ أَلَّا يَزَّكَّىٰ
그가 스스로를 순결케 하지 아니한 것은 그대의 책임이 아니라
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَأَمَّا مَن جَآءَكَ يَسۡعَىٰ
그러나 진실로 열망하여 그대 에게 다가오는 자와
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَهُوَ يَخۡشَىٰ
마음속에 두려움을 느끼는 자 에게
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فَأَنتَ عَنۡهُ تَلَهَّىٰ
그대가 그를 소홀이 하였으 매
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
كَلَّآ إِنَّهَا تَذۡكِرَةٞ
결코 그래서는 안되나니 그 것이 하나님의 교훈이기 때문이라
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فَمَن شَآءَ ذَكَرَهُۥ
그러므로 원하는 자에게 그 로 하여금 교훈을 간직하도록 하 라
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فِي صُحُفٖ مُّكَرَّمَةٖ
그것은 명예롭게 기록되어 있으며
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
مَّرۡفُوعَةٖ مُّطَهَّرَةِۭ
순결하고 성스럽게 그리고 명예스럽게
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
بِأَيۡدِي سَفَرَةٖ
서기들의 손들에 의해 기록 되나니
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
كِرَامِۭ بَرَرَةٖ
영광스럽고 고귀한 것이라
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
قُتِلَ ٱلۡإِنسَٰنُ مَآ أَكۡفَرَهُۥ
하나님을 불신한 인간들에게저주가 있을 것이라
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
مِنۡ أَيِّ شَيۡءٍ خَلَقَهُۥ
그 무엇으로 하나님은 인간 을 창조하셨느뇨
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
مِن نُّطۡفَةٍ خَلَقَهُۥ فَقَدَّرَهُۥ
한방울의 정액으로 인간을창조하여 운명을 주었을 뿐이라
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
ثُمَّ ٱلسَّبِيلَ يَسَّرَهُۥ
그런 후 인간이 출생하기에순탄한 길을 두었으며
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
ثُمَّ أَمَاتَهُۥ فَأَقۡبَرَهُۥ
그런 다음에는 인간을 죽게하여 무덤으로 향하도록 한 후
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
ثُمَّ إِذَا شَآءَ أَنشَرَهُۥ
하나님은 뜻이 있을 때 인 간을 다시 부활하시니라
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
كَلَّا لَمَّا يَقۡضِ مَآ أَمَرَهُۥ
실로 인간은 하나님이 명령한 것들을 수행치 않노라
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فَلۡيَنظُرِ ٱلۡإِنسَٰنُ إِلَىٰ طَعَامِهِۦٓ
인간으로 하여금 그가 먹는음식을 숙고하여 보게 하라
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
أَنَّا صَبَبۡنَا ٱلۡمَآءَ صَبّٗا
실로 하나님은 흡족한 비를내리게 한 후
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
ثُمَّ شَقَقۡنَا ٱلۡأَرۡضَ شَقّٗا
대지를 펼쳐 그곳으로 부터식물을 재배케 하여
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فَأَنۢبَتۡنَا فِيهَا حَبّٗا
그곳에서 곡식들을 성장케 하며
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَعِنَبٗا وَقَضۡبٗا
포도와 푸른 식물과
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَزَيۡتُونٗا وَنَخۡلٗا
올리브와 종려나무와
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَحَدَآئِقَ غُلۡبٗا
울창한 정원과
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَفَٰكِهَةٗ وَأَبّٗا
과실과 목초가 있으니
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
مَّتَٰعٗا لَّكُمۡ وَلِأَنۡعَٰمِكُمۡ
이 모든 것은 인간과 가축들을 위한 것이라
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فَإِذَا جَآءَتِ ٱلصَّآخَّةُ
고막이 터질듯한 소리가 들 릴 때면
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
يَوۡمَ يَفِرُّ ٱلۡمَرۡءُ مِنۡ أَخِيهِ
그날 인간은 그의 형제들로 부터 도주하나니
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَأُمِّهِۦ وَأَبِيهِ
그의 어머니와 아버지로부터
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَصَٰحِبَتِهِۦ وَبَنِيهِ
그의 아내와 이이들로부터 도주하노라
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
لِكُلِّ ٱمۡرِيٕٖ مِّنۡهُمۡ يَوۡمَئِذٖ شَأۡنٞ يُغۡنِيهِ
그날 그들 각자는 타인에게 무관심하며 스스로의 일에만 열중하노라
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وُجُوهٞ يَوۡمَئِذٖ مُّسۡفِرَةٞ
그날 그들 중의 일부는 얼굴에 빛이 나며
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
ضَاحِكَةٞ مُّسۡتَبۡشِرَةٞ
웃음짓고 기뻐 할 것이나
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَوُجُوهٞ يَوۡمَئِذٍ عَلَيۡهَا غَبَرَةٞ
일부는 그날 그들의 얼굴이 먼지로 싸여지며
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
تَرۡهَقُهَا قَتَرَةٌ
어둠이 그를 감싸니라
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
أُوْلَٰٓئِكَ هُمُ ٱلۡكَفَرَةُ ٱلۡفَجَرَةُ
그러함이 오만한 불신자들에게 있을 것이라
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
 
Ý nghĩa nội dung Chương: Chương 'Abasa
Mục lục các chương Kinh Số trang
 
Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - Bản Dịch Tiếng Hàn - Hamid Choi - Mục lục các bản dịch

Bản dịch ý nghĩa Kinh Qur'an sang tiếng Hàn của Hamid Choi. Được sửa chữa bởi sự giám sát của Trung tâm Dịch thuật Rowwad. Bản dịch gốc có sẵn để góp ý, đánh giá và phát triển liên tục.

Đóng lại