Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - Dịch thuật tiếng Kurmanji của người Kurd * - Mục lục các bản dịch


Ý nghĩa nội dung Chương: Chương Al-Humazah   Câu:

Chương Al-Humazah

وَيۡلٞ لِّكُلِّ هُمَزَةٖ لُّمَزَةٍ
1. نەخۆشی و ئیزا بۆ هەر كەسێ عەیبدەرئێخ و تانهاڤێژ.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
ٱلَّذِي جَمَعَ مَالٗا وَعَدَّدَهُۥ
2. ئەوێ هەر مال كۆمكرنێ دكەت، و هەر دهەژمێریت.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
يَحۡسَبُ أَنَّ مَالَهُۥٓ أَخۡلَدَهُۥ
3. هزر دكەت مالێ وی، دێ هەر وی هێلیتە ساخ.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
كَلَّاۖ لَيُنۢبَذَنَّ فِي ٱلۡحُطَمَةِ
4. نە‌و.. بلا وێ هزرێ نەكەت، بێ گۆمان ملیاكەت دێ وی هاڤێژنە د دۆژەهێدا، ئەو دۆژەها هەر تشتەكی پرت و پەڕاتە دكەت.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَمَآ أَدۡرَىٰكَ مَا ٱلۡحُطَمَةُ
5. تو چ دزانی ئەو دۆژەهـ چییە؟
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
نَارُ ٱللَّهِ ٱلۡمُوقَدَةُ
6. ئاگرێ خودێ یێ شاریایییە.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
ٱلَّتِي تَطَّلِعُ عَلَى ٱلۡأَفۡـِٔدَةِ
7. ئەو ئاگرێ سەر و دلان دگریت.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
إِنَّهَا عَلَيۡهِم مُّؤۡصَدَةٞ
8. بێ گۆمان ئەڤ ئاگرە ل سەر وان یێ گرتی و دادایییە [رزگاربوون ژێ نینە].
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فِي عَمَدٖ مُّمَدَّدَةِۭ
9. ب ستوینێت ڕائێخستی و درێژكریڤە د گرێداینە.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
 
Ý nghĩa nội dung Chương: Chương Al-Humazah
Mục lục các chương Kinh Số trang
 
Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - Dịch thuật tiếng Kurmanji của người Kurd - Mục lục các bản dịch

Bản dịch ý nghĩa nội dung Kinh Qur'an bằng tiếng Kurmanji của người Kurd - bởi tiến sĩ Isma'il Sakairi

Đóng lại