Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - Bản dịch tiếng Lithuanian * - Mục lục các bản dịch

PDF XML CSV Excel API
Please review the Terms and Policies

Ý nghĩa nội dung Chương: Chương Quraish   Câu:

Sūra Al-Kuraiš

لِإِيلَٰفِ قُرَيۡشٍ
1. (Didelė malonė iš Allaho) dėl Kuraišų apsaugos
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
إِۦلَٰفِهِمۡ رِحۡلَةَ ٱلشِّتَآءِ وَٱلصَّيۡفِ
2. jų kasdienio saugumo karavanų (metu) žiemą ir vasarą, [1]
[1] t. y. prekybos karavanai, kurie žiemą keliavo į pietus, o vasarą į šiaurę.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فَلۡيَعۡبُدُواْ رَبَّ هَٰذَا ٱلۡبَيۡتِ
3. lai jie garbina šio Namo (Kaabos Mekkoje) Viešpatį,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
ٱلَّذِيٓ أَطۡعَمَهُم مِّن جُوعٖ وَءَامَنَهُم مِّنۡ خَوۡفِۭ
4. Kuris maitino juos, (išgelbėdamas) nuo alkio, ir apsaugojo juos, (išgelbėdamas) nuo baimės.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
 
Ý nghĩa nội dung Chương: Chương Quraish
Mục lục các chương Kinh Số trang
 
Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - Bản dịch tiếng Lithuanian - Mục lục các bản dịch

Bản dịch ý nghĩa của Kinh Qur'an sang tiếng Lithuanian bởi Trung tâm dịch thuật Rowwad hợp tác với Islamhouse.com

Đóng lại