Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - Dịch thuật tiếng Ugandan - Quỹ phát triển châu Phi * - Mục lục các bản dịch


Ý nghĩa nội dung Chương: Chương Al-'Alaq   Câu:

Al-Alak

ٱقۡرَأۡ بِٱسۡمِ رَبِّكَ ٱلَّذِي خَلَقَ
1. Soma ng'otandika ne linnya lya mukamawo oyo eyatonda (buli kintu).
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
خَلَقَ ٱلۡإِنسَٰنَ مِنۡ عَلَقٍ
2. Yatonda omuntu nga amuggya mu kisaayisaayi.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
ٱقۡرَأۡ وَرَبُّكَ ٱلۡأَكۡرَمُ
3. Soma, kuba Omulezi wo (Katonda) ye mugabi asinga.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
ٱلَّذِي عَلَّمَ بِٱلۡقَلَمِ
4. Oyo eyayigiriza omuntu okuwandiika n'ekkalaamu.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
عَلَّمَ ٱلۡإِنسَٰنَ مَا لَمۡ يَعۡلَمۡ
5. Yayigiriza omuntu ebyo (omuntu) bye yali tamanyi.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
كَلَّآ إِنَّ ٱلۡإِنسَٰنَ لَيَطۡغَىٰٓ
6. Nedda, mazima omuntu agenda neyewaggula.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
أَن رَّءَاهُ ٱسۡتَغۡنَىٰٓ
7. Olw’okweraba nti yeemalirira (olw’ebyo by’aba alina).
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
إِنَّ إِلَىٰ رَبِّكَ ٱلرُّجۡعَىٰٓ
8. Ng’ate Mazima ddala eri Omuleziwo (Katonda) y’eri obuddo.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
أَرَءَيۡتَ ٱلَّذِي يَنۡهَىٰ
9. Olabye omuntu agaana.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
عَبۡدًا إِذَا صَلَّىٰٓ
10. (Agaana) omuddu wa Katonda bw’aba ng'asaala.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
أَرَءَيۡتَ إِن كَانَ عَلَى ٱلۡهُدَىٰٓ
11. Tolaba nti gwebagaana ky'akola kya bulungamu!
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
أَوۡ أَمَرَ بِٱلتَّقۡوَىٰٓ
12. Oba bwaba alagidde abantu okutya Katonda.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
أَرَءَيۡتَ إِن كَذَّبَ وَتَوَلَّىٰٓ
13. Olaba oyo (agaana asaala) bw'alimbisa n'akyuka okuva ku mazima.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
أَلَمۡ يَعۡلَم بِأَنَّ ٱللَّهَ يَرَىٰ
14. Abaffe tamanyi (oyo alimbisa) nti Mazima Katonda alaba ebyo (by’akola).
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
كَلَّا لَئِن لَّمۡ يَنتَهِ لَنَسۡفَعَۢا بِٱلنَّاصِيَةِ
15. Nedda bw’anaaba teyeekomyeko (ku bikolwa ebyo) tujja kumuwalula nga tumukutte ku kawompo.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
نَاصِيَةٖ كَٰذِبَةٍ خَاطِئَةٖ
16. Akawompo ako akajjudde obulimba n’obusobya.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فَلۡيَدۡعُ نَادِيَهُۥ
17. Kale ayitanga abali mu kinywi kye (eky’obujeemu bamutaase).
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
سَنَدۡعُ ٱلزَّبَانِيَةَ
18. Naffe tujja kukoowoola ba Malayika abakambwe abakuumi b’omuliro (abatuusa ebibonerezo ku bajeemu).
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
كَلَّا لَا تُطِعۡهُ وَٱسۡجُدۡۤ وَٱقۡتَرِب۩
19. Nedda (Owange Nabbi Muhammad) togonderanga omuntu ng’oyo. Vunnama (ng'osinza) Katonda era weeyongere okusembera gy'ali.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
 
Ý nghĩa nội dung Chương: Chương Al-'Alaq
Mục lục các chương Kinh Số trang
 
Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - Dịch thuật tiếng Ugandan - Quỹ phát triển châu Phi - Mục lục các bản dịch

Bản dịch thuật ý nghĩa nội dung Kinh Qur'an bằng tiếng Ugandan, dịch thuật bởi tập thể Quỹ phát triển châu Phi

Đóng lại