Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - Dịch thuật tiếng Yao * - Mục lục các bản dịch


Ý nghĩa nội dung Chương: Chương Al-Humazah   Câu:

Al-Humazah

وَيۡلٞ لِّكُلِّ هُمَزَةٖ لُّمَزَةٍ
Ipotesi ni yakwe jwalijose jwakwasogoda ni kwachembulusya ŵandu mwakwamumunya.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
ٱلَّذِي جَمَعَ مَالٗا وَعَدَّدَهُۥ
Ajula jwaachisonganganyisye chipanje nikuchiŵalanjilaga (ndema ni katema).
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
يَحۡسَبُ أَنَّ مَالَهُۥٓ أَخۡلَدَهُۥ
Akuganichisya kuti chipanje chakwecho chichintendekasye kuŵa jwandamo!
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
كَلَّاۖ لَيُنۢبَذَنَّ فِي ٱلۡحُطَمَةِ
Ngwamba! Chisimu chene takaponyedwe ku Hutwama.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَمَآ أَدۡرَىٰكَ مَا ٱلۡحُطَمَةُ
Ana ni chichi champaka chimmanyisye ya Hutwama?
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
نَارُ ٱللَّهِ ٱلۡمُوقَدَةُ
Wele ni Moto wa Allah wachikolelele (wakuteketulanya chilichose chakuponyedwamo).
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
ٱلَّتِي تَطَّلِعُ عَلَى ٱلۡأَفۡـِٔدَةِ
Awula wachiuŵa nkukwelela ku mitima.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
إِنَّهَا عَلَيۡهِم مُّؤۡصَدَةٞ
Chisimu walakweo uchaunichila ni kwaakutika ŵanganyao (kwakusoŵa pakopochela).
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فِي عَمَدٖ مُّمَدَّدَةِۭ
(Chachiŵa) m’makongwa getandaliche chanchilewu (mwanti ngasakombola kupuluputa).
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
 
Ý nghĩa nội dung Chương: Chương Al-Humazah
Mục lục các chương Kinh Số trang
 
Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - Dịch thuật tiếng Yao - Mục lục các bản dịch

Bản dịch ý nghĩa nội dung Kinh Qur'an bằng tiếng Yao do Muhammad bin 'Abdul Hamid Sulaika dịch thuật

Đóng lại