《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 * - 译解目录


含义的翻译 章: 麦赛德   段:

Chương Al-Masad

تَبَّتۡ يَدَآ أَبِي لَهَبٖ وَتَبَّ
Hai tay của Abu Lahab bị hủy diệt và y bị hủy diệt!
阿拉伯语经注:
مَآ أَغۡنَىٰ عَنۡهُ مَالُهُۥ وَمَا كَسَبَ
Của cải và tất cả những gì mà y tậu tác sẽ chẳng giúp y được gì.
阿拉伯语经注:
سَيَصۡلَىٰ نَارٗا ذَاتَ لَهَبٖ
Y sẽ bị đốt trong Lửa ngùn ngụt cháy!
阿拉伯语经注:
وَٱمۡرَأَتُهُۥ حَمَّالَةَ ٱلۡحَطَبِ
Và vợ của y, người đã từng vác củi khô (cũng sẽ bị như thế).
阿拉伯语经注:
فِي جِيدِهَا حَبۡلٞ مِّن مَّسَدِۭ
Cổ của ả ta sẽ bị thắt bởi một sợi dây thốt nốt.
阿拉伯语经注:
 
含义的翻译 章: 麦赛德
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 - 译解目录

古兰经越南文译解,哈桑·阿卜杜·卡里姆翻译。由拉瓦德翻译中心负责校正,附上翻译原文以便发表意见、评价和持续改进。

关闭