Check out the new design

《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 * - 译解目录


含义的翻译 章: 安法里   段:
وَإِن يُرِيدُوٓاْ أَن يَخۡدَعُوكَ فَإِنَّ حَسۡبَكَ ٱللَّهُۚ هُوَ ٱلَّذِيٓ أَيَّدَكَ بِنَصۡرِهِۦ وَبِٱلۡمُؤۡمِنِينَ
Và nếu chúng có ý định muốn lừa gạt Ngươi thì quả thật Allah đủ giúp Ngươi; Ngài là Đấng sẽ ủng hộ Ngươi với sự trợ giúp của Ngài và với (sự tham gia của) những người có đức tin.
阿拉伯语经注:
وَأَلَّفَ بَيۡنَ قُلُوبِهِمۡۚ لَوۡ أَنفَقۡتَ مَا فِي ٱلۡأَرۡضِ جَمِيعٗا مَّآ أَلَّفۡتَ بَيۡنَ قُلُوبِهِمۡ وَلَٰكِنَّ ٱللَّهَ أَلَّفَ بَيۡنَهُمۡۚ إِنَّهُۥ عَزِيزٌ حَكِيمٞ
Và (hơn nữa) Ngài đã đoàn kết tấm lòng của họ (các tín đồ). Bởi vì nếu Ngươi có chi dùng tất cả những gì trên trái đất (để đoàn kết họ) thì sẽ không thể đoàn kết tấm lòng của họ nổi; ngược lại, chỉ Allah đoàn kết họ được bởi vì Ngài Toàn Năng, Rất Mực Sáng Suốt.
阿拉伯语经注:
يَٰٓأَيُّهَا ٱلنَّبِيُّ حَسۡبُكَ ٱللَّهُ وَمَنِ ٱتَّبَعَكَ مِنَ ٱلۡمُؤۡمِنِينَ
Hỡi Nabi (Muhammad)! Allah đủ giúp Ngươi và những người có đức tin theo Ngươi.
阿拉伯语经注:
يَٰٓأَيُّهَا ٱلنَّبِيُّ حَرِّضِ ٱلۡمُؤۡمِنِينَ عَلَى ٱلۡقِتَالِۚ إِن يَكُن مِّنكُمۡ عِشۡرُونَ صَٰبِرُونَ يَغۡلِبُواْ مِاْئَتَيۡنِۚ وَإِن يَكُن مِّنكُم مِّاْئَةٞ يَغۡلِبُوٓاْ أَلۡفٗا مِّنَ ٱلَّذِينَ كَفَرُواْ بِأَنَّهُمۡ قَوۡمٞ لَّا يَفۡقَهُونَ
Hỡi Nabi (Muhammad)! Hãy động viên những người tin tưởng đi chiến đấu. Nếu trong các ngươi có hai mươi người kiên nhẫn thì họ sẽ đánh bại hai trăm kẻ địch; nếu có một trăm (tín đồ kiên nhẫn) thì họ sẽ đánh bại một ngàn người không đức tin bởi vì chúng là đám người không hiểu biết gì.
阿拉伯语经注:
ٱلۡـَٰٔنَ خَفَّفَ ٱللَّهُ عَنكُمۡ وَعَلِمَ أَنَّ فِيكُمۡ ضَعۡفٗاۚ فَإِن يَكُن مِّنكُم مِّاْئَةٞ صَابِرَةٞ يَغۡلِبُواْ مِاْئَتَيۡنِۚ وَإِن يَكُن مِّنكُمۡ أَلۡفٞ يَغۡلِبُوٓاْ أَلۡفَيۡنِ بِإِذۡنِ ٱللَّهِۗ وَٱللَّهُ مَعَ ٱلصَّٰبِرِينَ
Bây giờ Allah giảm bớt (trách nhiệm) cho các ngươi bởi vì Ngài biết các ngươi còn có một điểm yếu. Bởi thế, nếu trong các ngươi có một trăm tín đồ kiên nhẫn thì họ sẽ đánh bại hai trăm người của địch và nếu có một ngàn tín đồ kiên nhẫn thì họ sẽ đánh bại hai ngàn quân địch với sự chấp thuận của Allah bởi vì Allah sát cánh với những người kiên nhẫn.
阿拉伯语经注:
مَا كَانَ لِنَبِيٍّ أَن يَكُونَ لَهُۥٓ أَسۡرَىٰ حَتَّىٰ يُثۡخِنَ فِي ٱلۡأَرۡضِۚ تُرِيدُونَ عَرَضَ ٱلدُّنۡيَا وَٱللَّهُ يُرِيدُ ٱلۡأٓخِرَةَۗ وَٱللَّهُ عَزِيزٌ حَكِيمٞ
Một Nabi không được phép giữ các tù binh chiến tranh cho mình trừ phi Người bình định xong lãnh thổ. Các người mong muốn các mối lợi tạm bợ của trần gian nhưng Allah lại mong nhìn về đời sau. Và Allah Toàn năng, Rất Mực Sáng Suốt.
阿拉伯语经注:
لَّوۡلَا كِتَٰبٞ مِّنَ ٱللَّهِ سَبَقَ لَمَسَّكُمۡ فِيمَآ أَخَذۡتُمۡ عَذَابٌ عَظِيمٞ
Nếu không vì một sắc chỉ của Allah đã được ban hành thì chắc chắn các ngươi sẽ phải chịu một hình phạt to lớn về các (khoản tiền chuộc mạng) mà các ngươi đã lấy.
阿拉伯语经注:
فَكُلُواْ مِمَّا غَنِمۡتُمۡ حَلَٰلٗا طَيِّبٗاۚ وَٱتَّقُواْ ٱللَّهَۚ إِنَّ ٱللَّهَ غَفُورٞ رَّحِيمٞ
Nhưng bây giờ hãy vui vẻ hưởng các món hợp pháp và tốt sạch mà các ngươi đã tịch thu được trong chiến tranh nhưng hãy sợ Allah. Quả thật, Allah Hằng Tha Thứ, Rất Mực Khoan Dung.
阿拉伯语经注:
 
含义的翻译 章: 安法里
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语翻译 - 哈桑·阿布杜·凯里姆。 - 译解目录

由哈桑·阿卜杜勒·卡里姆翻译。在立瓦德翻译中心的监督之下已完成开发,原始翻译可供阅读,以便获取建议、评估和持续发展。

关闭