クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim * - 対訳の目次


対訳 章: 人びと章   節:

Chương Al-Nas

قُلۡ أَعُوذُ بِرَبِّ ٱلنَّاسِ
Hãy nói: "Bề tôi cầu xin Thượng Đế của nhân loại,"
アラビア語 クルアーン注釈:
مَلِكِ ٱلنَّاسِ
“Đức Vua của nhân loại,"
アラビア語 クルアーン注釈:
إِلَٰهِ ٱلنَّاسِ
“Đấng Thượng Đế của nhân loại,"
アラビア語 クルアーン注釈:
مِن شَرِّ ٱلۡوَسۡوَاسِ ٱلۡخَنَّاسِ
“(Che chở) tránh khỏi sự hãm hại của kẻ thì thào (lời xúi giục, bùa phép) rồi lẫn mất,"
アラビア語 クルアーン注釈:
ٱلَّذِي يُوَسۡوِسُ فِي صُدُورِ ٱلنَّاسِ
“Kẻ đã thì thào (những điều tác hại) vào lòng người,"
アラビア語 クルアーン注釈:
مِنَ ٱلۡجِنَّةِ وَٱلنَّاسِ
“Từ loài Jinn và loài người.”
アラビア語 クルアーン注釈:
 
対訳 章: 人びと章
章名の目次 ページ番号
 
クルアーンの対訳 - ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim - 対訳の目次

クルアーン・ベトナム語対訳 - Hasan Abdul-Karim ルゥワード翻訳事業センター監修

閉じる