Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - Bản dịch Tafsir Kinh Qur'an ngắn gọn bằng tiếng Trung Quốc * - Mục lục các bản dịch


Ý nghĩa nội dung Chương: Chương Al-Masad   Câu:

麦赛德

Trong những ý nghĩa của chương Kinh:
بيان خسران أبي لهب وزوجه.
血亲和荣耀无济于不信道。

تَبَّتۡ يَدَآ أَبِي لَهَبٖ وَتَبَّ
愿先知(愿主福安之)的叔父,艾卜•莱海卜•本•阿卜杜勒•穆台列卜的双手因他自己的恶行而受伤!当时他迫害先知(愿主福安之)而未得逞。
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
مَآ أَغۡنَىٰ عَنۡهُ مَالُهُۥ وَمَا كَسَبَ
无论是他的钱财还是子嗣都无济于他,都不能替他阻挡惩罚,也不能为他唤来怜悯。
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
سَيَصۡلَىٰ نَارٗا ذَاتَ لَهَبٖ
复活日他将进入那有着火焰的火狱,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَٱمۡرَأَتُهُۥ حَمَّالَةَ ٱلۡحَطَبِ
他那曾在路上抛掷棘刺伤害先知(愿主福安之)的妻子乌姆·杰米莱也将进入火狱。
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فِي جِيدِهَا حَبۡلٞ مِّن مَّسَدِۭ
她的脖子上系有一条拽她到火狱的致命的绳子。
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
Trong những bài học trích được của các câu Kinh trên trang này:
• المفاصلة مع الكفار.
1-与不信道者划清界限,对于恩泽要感恩。

• مقابلة النعم بالشكر.

• سورة المسد من دلائل النبوة؛ لأنها حكمت على أبي لهب بالموت كافرًا ومات بعد عشر سنين على ذلك.
2-火焰章是证明圣品的证据之一,因为经文中断定艾卜•莱海卜将以不信道者而去世,十年后事情确实如此。

• صِحَّة أنكحة الكفار.
3-对不信道者的哀叹。

 
Ý nghĩa nội dung Chương: Chương Al-Masad
Mục lục các chương Kinh Số trang
 
Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - Bản dịch Tafsir Kinh Qur'an ngắn gọn bằng tiếng Trung Quốc - Mục lục các bản dịch

Bản dịch Tafsir Kinh Qur'an ngắn gọn bằng tiếng Trung Quốc, có nguồn tại Trung tâm Tafsir nghiên cứu Kinh Qur'an

Đóng lại