Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - Bản dịch tiếng Anh - đúng chuẩn quốc tế * - Mục lục các bản dịch

XML CSV Excel API
Please review the Terms and Policies

Ý nghĩa nội dung Chương: Chương Al-Ma-'arij   Câu:

Al-Ma‘ārij

سَأَلَ سَآئِلُۢ بِعَذَابٖ وَاقِعٖ
(1) A supplicant asked for a punishment bound to happen[1748]
[1748]- In the Hereafter. Disbelievers had challenged the Prophet (ﷺ) by invoking Allāh to bring on His punishment. See 8:32.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
لِّلۡكَٰفِرِينَ لَيۡسَ لَهُۥ دَافِعٞ
(2) To the disbelievers; of it there is no preventer.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
مِّنَ ٱللَّهِ ذِي ٱلۡمَعَارِجِ
(3) [It is] from Allāh, owner of the ways of ascent.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
تَعۡرُجُ ٱلۡمَلَٰٓئِكَةُ وَٱلرُّوحُ إِلَيۡهِ فِي يَوۡمٖ كَانَ مِقۡدَارُهُۥ خَمۡسِينَ أَلۡفَ سَنَةٖ
(4) The angels and the Spirit [i.e., Gabriel] will ascend to Him during a Day the extent of which is fifty thousand years.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فَٱصۡبِرۡ صَبۡرٗا جَمِيلًا
(5) So be patient with gracious patience.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
إِنَّهُمۡ يَرَوۡنَهُۥ بَعِيدٗا
(6) Indeed, they see it [as] distant,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَنَرَىٰهُ قَرِيبٗا
(7) But We see it [as] near.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
يَوۡمَ تَكُونُ ٱلسَّمَآءُ كَٱلۡمُهۡلِ
(8) On the Day the sky will be like murky oil,[1749]
[1749]- Or "molten metal."
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَتَكُونُ ٱلۡجِبَالُ كَٱلۡعِهۡنِ
(9) And the mountains will be like wool,[1750]
[1750]- i.e., in the process of disintegration.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَلَا يَسۡـَٔلُ حَمِيمٌ حَمِيمٗا
(10) And no friend will ask [anything of] a friend,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
يُبَصَّرُونَهُمۡۚ يَوَدُّ ٱلۡمُجۡرِمُ لَوۡ يَفۡتَدِي مِنۡ عَذَابِ يَوۡمِئِذِۭ بِبَنِيهِ
(11) They will be shown each other. The criminal will wish that he could be ransomed from the punishment of that Day by his children
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَصَٰحِبَتِهِۦ وَأَخِيهِ
(12) And his wife and his brother
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَفَصِيلَتِهِ ٱلَّتِي تُـٔۡوِيهِ
(13) And his nearest kindred who shelter him
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَمَن فِي ٱلۡأَرۡضِ جَمِيعٗا ثُمَّ يُنجِيهِ
(14) And whoever is on earth entirely [so] then it could save him.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
كَلَّآۖ إِنَّهَا لَظَىٰ
(15) No![1751] Indeed, it is the Flame [of Hell],
[1751]- An emphatic refusal meaning "It is not to be."
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
نَزَّاعَةٗ لِّلشَّوَىٰ
(16) A remover of exteriors.[1752]
[1752]- This refers to the skin of the head or of the body or to the body extremities - which will be burned away.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
تَدۡعُواْ مَنۡ أَدۡبَرَ وَتَوَلَّىٰ
(17) It invites he who turned his back [on truth] and went away [from obedience]
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَجَمَعَ فَأَوۡعَىٰٓ
(18) And collected [wealth] and hoarded.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
۞ إِنَّ ٱلۡإِنسَٰنَ خُلِقَ هَلُوعًا
(19) Indeed, mankind was created anxious:
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
إِذَا مَسَّهُ ٱلشَّرُّ جَزُوعٗا
(20) When evil touches him, impatient,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَإِذَا مَسَّهُ ٱلۡخَيۡرُ مَنُوعًا
(21) And when good touches him, withholding [of it],
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
إِلَّا ٱلۡمُصَلِّينَ
(22) Except the observers of prayer -
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
ٱلَّذِينَ هُمۡ عَلَىٰ صَلَاتِهِمۡ دَآئِمُونَ
(23) Those who are constant in their prayer
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَٱلَّذِينَ فِيٓ أَمۡوَٰلِهِمۡ حَقّٞ مَّعۡلُومٞ
(24) And those within whose wealth is a known right[1753]
[1753]- i.e., a specified share, meaning the obligatory zakāh.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
لِّلسَّآئِلِ وَٱلۡمَحۡرُومِ
(25) For the petitioner and the deprived -
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَٱلَّذِينَ يُصَدِّقُونَ بِيَوۡمِ ٱلدِّينِ
(26) And those who believe in the Day of Recompense
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَٱلَّذِينَ هُم مِّنۡ عَذَابِ رَبِّهِم مُّشۡفِقُونَ
(27) And those who are fearful of the punishment of their Lord -
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
إِنَّ عَذَابَ رَبِّهِمۡ غَيۡرُ مَأۡمُونٖ
(28) Indeed, the punishment of their Lord is not that from which one is safe -
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَٱلَّذِينَ هُمۡ لِفُرُوجِهِمۡ حَٰفِظُونَ
(29) And those who guard their private parts
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
إِلَّا عَلَىٰٓ أَزۡوَٰجِهِمۡ أَوۡ مَا مَلَكَتۡ أَيۡمَٰنُهُمۡ فَإِنَّهُمۡ غَيۡرُ مَلُومِينَ
(30) Except from their wives or those their right hands possess,[1754] for indeed, they are not to be blamed -
[1754]- i.e., female slaves.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فَمَنِ ٱبۡتَغَىٰ وَرَآءَ ذَٰلِكَ فَأُوْلَٰٓئِكَ هُمُ ٱلۡعَادُونَ
(31) But whoever seeks beyond that, then they are the transgressors -
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَٱلَّذِينَ هُمۡ لِأَمَٰنَٰتِهِمۡ وَعَهۡدِهِمۡ رَٰعُونَ
(32) And those who are to their trusts and promises attentive
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَٱلَّذِينَ هُم بِشَهَٰدَٰتِهِمۡ قَآئِمُونَ
(33) And those who are in their testimonies upright
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَٱلَّذِينَ هُمۡ عَلَىٰ صَلَاتِهِمۡ يُحَافِظُونَ
(34) And those who [carefully] maintain their prayer:
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
أُوْلَٰٓئِكَ فِي جَنَّٰتٖ مُّكۡرَمُونَ
(35) They will be in gardens,[1755] honored.
[1755]- In Paradise.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فَمَالِ ٱلَّذِينَ كَفَرُواْ قِبَلَكَ مُهۡطِعِينَ
(36) So what is [the matter] with those who disbelieve, hastening [from] before you, [O Muḥammad],
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
عَنِ ٱلۡيَمِينِ وَعَنِ ٱلشِّمَالِ عِزِينَ
(37) [To sit] on [your] right and [your] left in separate groups?[1756]
[1756]- They sat at a distance in order to oppose and mock the Prophet (ﷺ), claiming that they would enter Paradise before the believers.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
أَيَطۡمَعُ كُلُّ ٱمۡرِيٕٖ مِّنۡهُمۡ أَن يُدۡخَلَ جَنَّةَ نَعِيمٖ
(38) Does every person among them aspire to enter a garden of pleasure?
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
كَلَّآۖ إِنَّا خَلَقۡنَٰهُم مِّمَّا يَعۡلَمُونَ
(39) No! Indeed, We have created them from that which they know.[1757]
[1757]- i.e., a liquid disdained. So how can they expect to enter Paradise except by the will of their Creator?
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فَلَآ أُقۡسِمُ بِرَبِّ ٱلۡمَشَٰرِقِ وَٱلۡمَغَٰرِبِ إِنَّا لَقَٰدِرُونَ
(40) So I swear by the Lord of [all] risings and settings[1758] that indeed We are able
[1758]- i.e., Allāh (subḥānahu wa taʿālā), who determines the point at which the sun, moon and stars rise and set according to season and every position of observation.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
عَلَىٰٓ أَن نُّبَدِّلَ خَيۡرٗا مِّنۡهُمۡ وَمَا نَحۡنُ بِمَسۡبُوقِينَ
(41) To replace them with better than them; and We are not to be outdone.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فَذَرۡهُمۡ يَخُوضُواْ وَيَلۡعَبُواْ حَتَّىٰ يُلَٰقُواْ يَوۡمَهُمُ ٱلَّذِي يُوعَدُونَ
(42) So leave them to converse vainly and amuse themselves until they meet their Day which they are promised -
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
يَوۡمَ يَخۡرُجُونَ مِنَ ٱلۡأَجۡدَاثِ سِرَاعٗا كَأَنَّهُمۡ إِلَىٰ نُصُبٖ يُوفِضُونَ
(43) The Day they will emerge from the graves rapidly as if they were, toward an erected idol, hastening.[1759]
[1759]- i.e., just as they used to race, whenever an idol was newly appointed, to be the first of its worshippers.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
خَٰشِعَةً أَبۡصَٰرُهُمۡ تَرۡهَقُهُمۡ ذِلَّةٞۚ ذَٰلِكَ ٱلۡيَوۡمُ ٱلَّذِي كَانُواْ يُوعَدُونَ
(44) Their eyes humbled, humiliation will cover them. That is the Day which they had been promised.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
 
Ý nghĩa nội dung Chương: Chương Al-Ma-'arij
Mục lục các chương Kinh Số trang
 
Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - Bản dịch tiếng Anh - đúng chuẩn quốc tế - Mục lục các bản dịch

Bản dịch ý nghĩa nội dung Kinh Qur'an bằng tiếng Anh, phiên bản quốc tế chuẩn xác, được xuất bản bởi Trung tâm Quốc tế Nur

Đóng lại