Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - Dịch thuật tiếng Kurmanji của người Kurd * - Mục lục các bản dịch


Ý nghĩa nội dung Chương: Chương Al-Sharh   Câu:

Chương Al-Sharh

أَلَمۡ نَشۡرَحۡ لَكَ صَدۡرَكَ
1. ما مە سینگێ تە فرەهـ نەكرییە.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَوَضَعۡنَا عَنكَ وِزۡرَكَ
2. و ما مە بارێ تە سڤك نەكرییە.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
ٱلَّذِيٓ أَنقَضَ ظَهۡرَكَ
3. ئەو بارێ پشتا تە ئێخستییە بەر تە.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَرَفَعۡنَا لَكَ ذِكۡرَكَ
4. و ما مە ناڤ و دەنگێ تە بلند نەكرییە.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فَإِنَّ مَعَ ٱلۡعُسۡرِ يُسۡرًا
5. ب ڕاستی هەر تەنگاڤییەكێ بەرفرەهییەك ل دویڤە.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
إِنَّ مَعَ ٱلۡعُسۡرِ يُسۡرٗا
6. جارەكا دی، ب ڕاستی هەر تەنگاڤییەكێ بەرفرەهییەك ل دویڤە.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فَإِذَا فَرَغۡتَ فَٱنصَبۡ
7. ڤێجا هەر دەمێ تو ژ كارەكی ڤەبووی، ژ دل دەست ب كارەكێ دی بكە.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَإِلَىٰ رَبِّكَ فَٱرۡغَب
8. و بلا هەر خودێ داخوازا تە بیت.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
 
Ý nghĩa nội dung Chương: Chương Al-Sharh
Mục lục các chương Kinh Số trang
 
Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - Dịch thuật tiếng Kurmanji của người Kurd - Mục lục các bản dịch

Bản dịch ý nghĩa nội dung Kinh Qur'an bằng tiếng Kurmanji của người Kurd - bởi tiến sĩ Isma'il Sakairi

Đóng lại