Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - Dịch thuật tiếng Macedonia * - Mục lục các bản dịch


Ý nghĩa nội dung Chương: Chương Al-Dhuha   Câu:

ЕД ДУХА(Утро)

وَٱلضُّحَىٰ
1. Се колнам во утрото,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَٱلَّيۡلِ إِذَا سَجَىٰ
2. и во ноќта кога ќе стивне.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
مَا وَدَّعَكَ رَبُّكَ وَمَا قَلَىٰ
3. Господарот твој не те напуштил и не те замразил!
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَلَلۡأٓخِرَةُ خَيۡرٞ لَّكَ مِنَ ٱلۡأُولَىٰ
4. Оној свет, навистина, е подобар за тебе од овој свет,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَلَسَوۡفَ يُعۡطِيكَ رَبُّكَ فَتَرۡضَىٰٓ
5. а Господарот твој тебе сигурно ќе ти даде, па ќе бидеш задоволен!
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
أَلَمۡ يَجِدۡكَ يَتِيمٗا فَـَٔاوَىٰ
6. Зарем ти не беше сираче, па Тој те заштити?
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَوَجَدَكَ ضَآلّٗا فَهَدَىٰ
7. И за вистинската вера не знаеше, па Тој те упати?
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَوَجَدَكَ عَآئِلٗا فَأَغۡنَىٰ
8. И сиромашен беше, па Тој те збогати?
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فَأَمَّا ٱلۡيَتِيمَ فَلَا تَقۡهَرۡ
9. Затоа сирачето немој да го понижиш,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَأَمَّا ٱلسَّآئِلَ فَلَا تَنۡهَرۡ
10. а просјакот немој да го одбиеш,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَأَمَّا بِنِعۡمَةِ رَبِّكَ فَحَدِّثۡ
11. и за благодатите на Господарот твој кажувај!
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
 
Ý nghĩa nội dung Chương: Chương Al-Dhuha
Mục lục các chương Kinh Số trang
 
Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - Dịch thuật tiếng Macedonia - Mục lục các bản dịch

Bản dịch ý nghĩa nội dung Kinh Qur'an bằng tiếng Macedonia, dịch thuật và kiểm duyệt bởi Tập thể 'Ulama Macedonia.

Đóng lại