Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - Dịch thuật tiếng Nepal - Hiệp Hội Chuyên Hadith * - Mục lục các bản dịch


Ý nghĩa nội dung Chương: Chương Al-Humazah   Câu:

सूरतुल् हुमुजः

وَیْلٌ لِّكُلِّ هُمَزَةٍ لُّمَزَةِ ۟ۙ
१) बर्बादी छ, त्यस्तो प्रत्येक मानिसको जो अर्काको अवगुण खोज्ने गर्दछ र चुकुली गरिरहन्छ ।
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
١لَّذِیْ جَمَعَ مَالًا وَّعَدَّدَهٗ ۟ۙ
२) जसले मालसम्पत्ति थुपार्दै जान्छ र त्यसलाई गन्दै राख्छ ।
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
یَحْسَبُ اَنَّ مَالَهٗۤ اَخْلَدَهٗ ۟ۚ
३) उसले ठान्छ कि उसको सम्पत्ति उससँग सधैं रहनेछ ।
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
كَلَّا لَیُنْۢبَذَنَّ فِی الْحُطَمَةِ ۟ؗۖ
४) कदापि होइन, यो त अवश्य टुक्रा–टुक्रा पारिदिने आगोमा फ्याँकिनेछ ।
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَمَاۤ اَدْرٰىكَ مَا الْحُطَمَةُ ۟ؕ
५) र तिमीलाई के थाह कि यस्तो (आगो) हुत्मा के हो ?
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
نَارُ اللّٰهِ الْمُوْقَدَةُ ۟ۙ
६) त्यो अल्लाहद्वारा प्रज्वलित आगो हो ।
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
الَّتِیْ تَطَّلِعُ عَلَی الْاَفْـِٕدَةِ ۟ؕ
७) जो छातीमाथि चढ्दै जानेछ ।
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
اِنَّهَا عَلَیْهِمْ مُّؤْصَدَةٌ ۟ۙ
८) र (त्यो आगो) उनीमाथि,सबै दिशाबाट बन्द हुन्छ ।
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فِیْ عَمَدٍ مُّمَدَّدَةٍ ۟۠
९) ठूलाठूला स्तम्भहरूमा ।
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
 
Ý nghĩa nội dung Chương: Chương Al-Humazah
Mục lục các chương Kinh Số trang
 
Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - Dịch thuật tiếng Nepal - Hiệp Hội Chuyên Hadith - Mục lục các bản dịch

Bản dịch ý nghĩa nội dung Kinh Qur'an bằng tiếng Nepal, dịch thuật bởi Hiệp hội Trung tâm Ahlu Al-Hadith - Nepal.

Đóng lại