Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - Dịch thuật tiếng Oromie * - Mục lục các bản dịch

XML CSV Excel API
Please review the Terms and Policies

Ý nghĩa nội dung Chương: Chương Al-Falaq   Câu:

Alfalaq

قُلۡ أَعُوذُ بِرَبِّ ٱلۡفَلَقِ
Jedhi: "Gooftaa bariittin maganfadha.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
مِن شَرِّ مَا خَلَقَ
Hamtuu waan Inni uumee irraa,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَمِن شَرِّ غَاسِقٍ إِذَا وَقَبَ
Hamtuu dukkanaa yeroo dukkanaa’e irraas,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَمِن شَرِّ ٱلنَّفَّٰثَٰتِ فِي ٱلۡعُقَدِ
Hamtuu (dubartii sihrii) guduunfaalee keessatti tuftu irraas,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَمِن شَرِّ حَاسِدٍ إِذَا حَسَدَ
Hamtuu haasidii yeroo inni hassadu (waanyu) irraas (Rabbittin maganfadha).”
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
 
Ý nghĩa nội dung Chương: Chương Al-Falaq
Mục lục các chương Kinh Số trang
 
Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - Dịch thuật tiếng Oromie - Mục lục các bản dịch

Bản dịch ý nghĩa nội dung Kinh Qur'an bằng tiếng Oromie, dịch thuật bởi Ghali Abapur Abagona, xuất bản năm 2009.

Đóng lại