Tiếng Ả-rập - ý nghĩa của các từ * - Mục lục các bản dịch


Câu: (44) Chương: Chương Al-Naml
قِيلَ لَهَا ٱدۡخُلِي ٱلصَّرۡحَۖ فَلَمَّا رَأَتۡهُ حَسِبَتۡهُ لُجَّةٗ وَكَشَفَتۡ عَن سَاقَيۡهَاۚ قَالَ إِنَّهُۥ صَرۡحٞ مُّمَرَّدٞ مِّن قَوَارِيرَۗ قَالَتۡ رَبِّ إِنِّي ظَلَمۡتُ نَفۡسِي وَأَسۡلَمۡتُ مَعَ سُلَيۡمَٰنَ لِلَّهِ رَبِّ ٱلۡعَٰلَمِينَ
الصَّرْحَ: القَصْرَ، وَكَانَ صَحْنُهُ مِنْ زُجَاجٍ تَحْتَهُ مَاءٌ.
حَسِبَتْهُ لُجَّةً: ظَنَّتْهُ مَاءً غَزِيرًا.
مُّمَرَّدٌ: مُمَلَّسٌ مُسَوًّى.
مِّن قَوَارِيرَ: مِنْ زُجَاجٍ صَافٍ.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
 
Câu: (44) Chương: Chương Al-Naml
Mục lục các chương Kinh Số trang
 
Tiếng Ả-rập - ý nghĩa của các từ - Mục lục các bản dịch

Ý nghĩa của các từ trong sách As-Saraj phân tích điều lạ trong Qur'an.

Đóng lại