Tiếng Ả-rập - ý nghĩa của các từ * - Mục lục các bản dịch


Chương: Chương Al-Dhuha   Câu:

الضحى

وَٱلضُّحَىٰ
وَالضُّحَى: قَسَمٌ بِأَوَّلِ النَّهَارِ، أَوْ كُلِّهِ.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَٱلَّيۡلِ إِذَا سَجَىٰ
سَجَى: غَطَّى الكَوْنَ بِظَلَامِهِ، وَسَكَنَ.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
مَا وَدَّعَكَ رَبُّكَ وَمَا قَلَىٰ
مَا وَدَّعَكَ: مَا تَرَكَكَ.
وَمَا قَلَى: مَا أَبْغَضَكَ عِنْدَمَا أَبْطَأَ عَلَيْكَ الوَحْيَ.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَلَلۡأٓخِرَةُ خَيۡرٞ لَّكَ مِنَ ٱلۡأُولَىٰ
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَلَسَوۡفَ يُعۡطِيكَ رَبُّكَ فَتَرۡضَىٰٓ
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
أَلَمۡ يَجِدۡكَ يَتِيمٗا فَـَٔاوَىٰ
فَآوَى: فَآوَاكَ، وَرَعَاكَ.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَوَجَدَكَ ضَآلّٗا فَهَدَىٰ
ضَالًّا: لَا تَدْرِي الوَحْيَ، وَلَا تَعْلَمُ القُرْآنَ.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَوَجَدَكَ عَآئِلٗا فَأَغۡنَىٰ
عَائِلًا: فَقِيرًا.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فَأَمَّا ٱلۡيَتِيمَ فَلَا تَقۡهَرۡ
فَلَا تَقْهَرْ: لَا تُسِئْ مُعَامَلَتَهُ، وَتَاخُذْ مَالَهُ.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَأَمَّا ٱلسَّآئِلَ فَلَا تَنۡهَرۡ
السَّائِلَ: الفَقِيرَ الَّذِي يَسْأَلُ، وَطَالِبَ العِلْمِ.
فَلَا تَنْهَرْ: لَا تَزْجُرْ.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَأَمَّا بِنِعۡمَةِ رَبِّكَ فَحَدِّثۡ
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
 
Chương: Chương Al-Dhuha
Mục lục các chương Kinh Số trang
 
Tiếng Ả-rập - ý nghĩa của các từ - Mục lục các bản dịch

Ý nghĩa của các từ trong sách As-Saraj phân tích điều lạ trong Qur'an.

Đóng lại