Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - Dịch thuật tiếng Ba Tư Dari * - Mục lục các bản dịch


Ý nghĩa nội dung Chương: Chương Al-Humazah   Câu:

سورۀ همزه

وَيۡلٞ لِّكُلِّ هُمَزَةٖ لُّمَزَةٍ
وای بر هر طعنه‌زنِ عیب‌جو.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
ٱلَّذِي جَمَعَ مَالٗا وَعَدَّدَهُۥ
آن که مال را جمع کرد و آن را شمارید.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
يَحۡسَبُ أَنَّ مَالَهُۥٓ أَخۡلَدَهُۥ
گمان می‌کند که مالش او را جاودانه می‌دارد.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
كَلَّاۖ لَيُنۢبَذَنَّ فِي ٱلۡحُطَمَةِ
نه، چنین نیست (بلکه) در حطمه انداخته خواهد شد.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَمَآ أَدۡرَىٰكَ مَا ٱلۡحُطَمَةُ
و تو را چه چیز آگاه ساخت که حطمه چیست؟
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
نَارُ ٱللَّهِ ٱلۡمُوقَدَةُ
(آن) آتش الله است که برافروخته شده.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
ٱلَّتِي تَطَّلِعُ عَلَى ٱلۡأَفۡـِٔدَةِ
آتشی که بر دل‌ها مسلط می‌شود.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
إِنَّهَا عَلَيۡهِم مُّؤۡصَدَةٞ
البته (دروازۀ) آن آتش بر آن‌ها بسته شده است.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فِي عَمَدٖ مُّمَدَّدَةِۭ
(در حالی که بند و قید اند) در ستون‌های (آتشین) دراز.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
 
Ý nghĩa nội dung Chương: Chương Al-Humazah
Mục lục các chương Kinh Số trang
 
Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - Dịch thuật tiếng Ba Tư Dari - Mục lục các bản dịch

Bản dịch ý nghĩa nội dung Kinh Qur'an bằng tiếng Ba Tư Dari do Mawlawi Muhammad Anwar Badakhshani dịch thuật

Đóng lại