Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - Bản dịch tiếng Anh - đúng chuẩn quốc tế * - Mục lục các bản dịch

XML CSV Excel API
Please review the Terms and Policies

Ý nghĩa nội dung Chương: Chương Al-Balad   Câu:

Al-Balad

لَآ أُقۡسِمُ بِهَٰذَا ٱلۡبَلَدِ
(1) I swear by this city [i.e., Makkah] –
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَأَنتَ حِلُّۢ بِهَٰذَا ٱلۡبَلَدِ
(2) And you, [O Muḥammad], are free of restriction in this city –
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَوَالِدٖ وَمَا وَلَدَ
(3) And [by] the father[1924] and that which was born [of him],
[1924]- Said to be Adam (upon him be peace) .
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
لَقَدۡ خَلَقۡنَا ٱلۡإِنسَٰنَ فِي كَبَدٍ
(4) We have certainly created man into hardship.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
أَيَحۡسَبُ أَن لَّن يَقۡدِرَ عَلَيۡهِ أَحَدٞ
(5) Does he think that never will anyone overcome him?
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
يَقُولُ أَهۡلَكۡتُ مَالٗا لُّبَدًا
(6) He says, "I have spent wealth in abundance."
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
أَيَحۡسَبُ أَن لَّمۡ يَرَهُۥٓ أَحَدٌ
(7) Does he think that no one has seen him?
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
أَلَمۡ نَجۡعَل لَّهُۥ عَيۡنَيۡنِ
(8) Have We not made for him two eyes?
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَلِسَانٗا وَشَفَتَيۡنِ
(9) And a tongue and two lips?
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَهَدَيۡنَٰهُ ٱلنَّجۡدَيۡنِ
(10) And have shown him the two ways?[1925]
[1925]- Of good and evil.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فَلَا ٱقۡتَحَمَ ٱلۡعَقَبَةَ
(11) But he has not broken through the difficult pass.[1926]
[1926]- i.e., the steep incline or obstacle. In other words, he has not spent in the cause of Allāh but only boasts of spending in front of others.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَمَآ أَدۡرَىٰكَ مَا ٱلۡعَقَبَةُ
(12) And what can make you know what is [breaking through] the difficult pass?
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فَكُّ رَقَبَةٍ
(13) It is the freeing of a slave
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
أَوۡ إِطۡعَٰمٞ فِي يَوۡمٖ ذِي مَسۡغَبَةٖ
(14) Or feeding on a day of severe hunger
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
يَتِيمٗا ذَا مَقۡرَبَةٍ
(15) An orphan of near relationship
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
أَوۡ مِسۡكِينٗا ذَا مَتۡرَبَةٖ
(16) Or a needy person in misery
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
ثُمَّ كَانَ مِنَ ٱلَّذِينَ ءَامَنُواْ وَتَوَاصَوۡاْ بِٱلصَّبۡرِ وَتَوَاصَوۡاْ بِٱلۡمَرۡحَمَةِ
(17) And then being among those who believed and advised one another to patience and advised one another to compassion.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
أُوْلَٰٓئِكَ أَصۡحَٰبُ ٱلۡمَيۡمَنَةِ
(18) Those are the companions of the right.[1927]
[1927]- Or "the companions of good fortune," i.e., those who receive their records in their right hands and proceed to Paradise.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَٱلَّذِينَ كَفَرُواْ بِـَٔايَٰتِنَا هُمۡ أَصۡحَٰبُ ٱلۡمَشۡـَٔمَةِ
(19) But they who disbelieved in Our signs - those are the companions of the left.[1928]
[1928]- Or "the companions of ill fortune," i.e., those who receive their records in their left hands and proceed to Hell.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
عَلَيۡهِمۡ نَارٞ مُّؤۡصَدَةُۢ
(20) Over them will be fire closed in.[1929]
[1929]- The cover over Hell will be sealed and locked, containing its fire and its inhabitants.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
 
Ý nghĩa nội dung Chương: Chương Al-Balad
Mục lục các chương Kinh Số trang
 
Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - Bản dịch tiếng Anh - đúng chuẩn quốc tế - Mục lục các bản dịch

Bản dịch ý nghĩa nội dung Kinh Qur'an bằng tiếng Anh, phiên bản quốc tế chuẩn xác, được xuất bản bởi Trung tâm Quốc tế Nur

Đóng lại