Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - Dịch thuật tiếng Anh - Ya'qub * - Mục lục các bản dịch


Ý nghĩa nội dung Chương: Chương Al-Rahman   Câu:

Ar-Rahmān

ٱلرَّحۡمَٰنُ
1. The Most Compassionate 'Allāh',
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
عَلَّمَ ٱلۡقُرۡءَانَ
2. Taught the Qur’an,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
خَلَقَ ٱلۡإِنسَٰنَ
3. Created man,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
عَلَّمَهُ ٱلۡبَيَانَ
4. Taught him intelligible speech.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
ٱلشَّمۡسُ وَٱلۡقَمَرُ بِحُسۡبَانٖ
5. The sun and moon rotate in a predestined orbit.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَٱلنَّجۡمُ وَٱلشَّجَرُ يَسۡجُدَانِ
6. The herbs¹ and trees 'submit and' prostrate 'to Allāh'.
1. Another meaning of 'najm' is the stars.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَٱلسَّمَآءَ رَفَعَهَا وَوَضَعَ ٱلۡمِيزَانَ
7. The sky, He 'Allāh' raised it high, and set up the balance 'of justice'.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
أَلَّا تَطۡغَوۡاْ فِي ٱلۡمِيزَانِ
8. So that you may not transgress in the weights and measures.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَأَقِيمُواْ ٱلۡوَزۡنَ بِٱلۡقِسۡطِ وَلَا تُخۡسِرُواْ ٱلۡمِيزَانَ
9. Maintain just measure, and do not make the measure deficient.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَٱلۡأَرۡضَ وَضَعَهَا لِلۡأَنَامِ
10. The earth, He 'Allāh' has placed it for the living creatures -
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فِيهَا فَٰكِهَةٞ وَٱلنَّخۡلُ ذَاتُ ٱلۡأَكۡمَامِ
11. Therein are all kinds of fruits and palms having sheathed clusters (of dates),
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَٱلۡحَبُّ ذُو ٱلۡعَصۡفِ وَٱلرَّيۡحَانُ
12. Grain with (its) husk and aromatic herbs.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فَبِأَيِّ ءَالَآءِ رَبِّكُمَا تُكَذِّبَانِ
13. (Oh Jinn and mankind) which then of the bounties of 'Allāh' your Lord will you deny?
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
خَلَقَ ٱلۡإِنسَٰنَ مِن صَلۡصَٰلٖ كَٱلۡفَخَّارِ
14. Allāh created man (i.e., Adam) from dry clay like earthen vessels,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَخَلَقَ ٱلۡجَآنَّ مِن مَّارِجٖ مِّن نَّارٖ
15. And He created the Jann¹ (Iblees, father of the Jinn) from a smokeless flame of fire.
1. Muhammad, God's messenger (ﷺ) said: "Angels were created from light, jinn (i.e., Satan) were created from a smokeless flame of fire, and 'Adam was created from that which you have been told (i.e., sounding clay like the clay of pottery)."
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فَبِأَيِّ ءَالَآءِ رَبِّكُمَا تُكَذِّبَانِ
16. Which then of the bounties of 'Allāh' your Lord will you deny?
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
رَبُّ ٱلۡمَشۡرِقَيۡنِ وَرَبُّ ٱلۡمَغۡرِبَيۡنِ
17. 'He is the' Lord of the two sunrises and Lord of the two sunsets².
2. I.e., the points of sunrise in the east and sunset in the west in both summer and winter.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فَبِأَيِّ ءَالَآءِ رَبِّكُمَا تُكَذِّبَانِ
18. Which then of the bounties of 'Allāh' your Lord will you deny?
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
مَرَجَ ٱلۡبَحۡرَيۡنِ يَلۡتَقِيَانِ
19. He has let the two seas (the salt water and fresh water) meet each other,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
بَيۡنَهُمَا بَرۡزَخٞ لَّا يَبۡغِيَانِ
20. (Yet) between them is a barrier so that they will not merge totally.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فَبِأَيِّ ءَالَآءِ رَبِّكُمَا تُكَذِّبَانِ
21. Which then of the bounties of 'Allāh' your Lord will you deny?
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
يَخۡرُجُ مِنۡهُمَا ٱللُّؤۡلُؤُ وَٱلۡمَرۡجَانُ
22. There come forth from them pearls and coral.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فَبِأَيِّ ءَالَآءِ رَبِّكُمَا تُكَذِّبَانِ
23. Which then of the bounties of 'Allāh' your Lord will you deny?
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَلَهُ ٱلۡجَوَارِ ٱلۡمُنشَـَٔاتُ فِي ٱلۡبَحۡرِ كَٱلۡأَعۡلَٰمِ
24. By His Command, the ships³ with raised masts sail on the sea like mountains.
3. Which became possible only by His Power and Grace.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فَبِأَيِّ ءَالَآءِ رَبِّكُمَا تُكَذِّبَانِ
25. Which then of the bounties of 'Allāh' your Lord will you deny?
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
كُلُّ مَنۡ عَلَيۡهَا فَانٖ
26. Everyone on earth is destined to die.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَيَبۡقَىٰ وَجۡهُ رَبِّكَ ذُو ٱلۡجَلَٰلِ وَٱلۡإِكۡرَامِ
27. The Noble Face of 'Allāh' your Lord, Glorified and Honored will abide forever.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فَبِأَيِّ ءَالَآءِ رَبِّكُمَا تُكَذِّبَانِ
28. Which then of the bounties of 'Allāh' your Lord will you deny?
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
يَسۡـَٔلُهُۥ مَن فِي ٱلسَّمَٰوَٰتِ وَٱلۡأَرۡضِۚ كُلَّ يَوۡمٍ هُوَ فِي شَأۡنٖ
29. All those who are in the heavens and the earth ask of Him; every day He 'Allāh' is bringing about some matter⁴.
4. Such as the giving of life, the bringing of death, exalting and abasing individuals, giving abundantly and withholding, responding to a supplicating person and giving the one requesting, etc.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فَبِأَيِّ ءَالَآءِ رَبِّكُمَا تُكَذِّبَانِ
30. Which then of the bounties of 'Allāh' your Lord will you deny?
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
سَنَفۡرُغُ لَكُمۡ أَيُّهَ ٱلثَّقَلَانِ
31. Soon we will ttend to you, O you two multitudes (of mankind and jinn).
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فَبِأَيِّ ءَالَآءِ رَبِّكُمَا تُكَذِّبَانِ
32. Which then of the bounties of 'Allāh' your Lord will you deny?
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
يَٰمَعۡشَرَ ٱلۡجِنِّ وَٱلۡإِنسِ إِنِ ٱسۡتَطَعۡتُمۡ أَن تَنفُذُواْ مِنۡ أَقۡطَارِ ٱلسَّمَٰوَٰتِ وَٱلۡأَرۡضِ فَٱنفُذُواْۚ لَا تَنفُذُونَ إِلَّا بِسُلۡطَٰنٖ
33. O assembly of jinn and men, if you are able to pass through the diameters of the heavens and the earth, then pass; you cannot pass through except with authority.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فَبِأَيِّ ءَالَآءِ رَبِّكُمَا تُكَذِّبَانِ
34. Which then of the bounties of 'Allāh' your Lord will you deny?
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
يُرۡسَلُ عَلَيۡكُمَا شُوَاظٞ مِّن نَّارٖ وَنُحَاسٞ فَلَا تَنتَصِرَانِ
35. There shall be sent against you both, smokeless flames of fire and molten brass. You will not be able to protect yourselves.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فَبِأَيِّ ءَالَآءِ رَبِّكُمَا تُكَذِّبَانِ
36. Which then of the bounties of 'Allāh' your Lord will you deny?
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فَإِذَا ٱنشَقَّتِ ٱلسَّمَآءُ فَكَانَتۡ وَرۡدَةٗ كَٱلدِّهَانِ
37. When the heaven is split asunder, and becomes rose colored like red hid⁵.
5. That is when the Day of Resurrection occurs.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فَبِأَيِّ ءَالَآءِ رَبِّكُمَا تُكَذِّبَانِ
38. Which then of the bounties of 'Allāh' your Lord will you deny?
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فَيَوۡمَئِذٖ لَّا يُسۡـَٔلُ عَن ذَنۢبِهِۦٓ إِنسٞ وَلَا جَآنّٞ
39. On that Day neither man nor jinn shall be asked about his sin⁶.
6. Because they are already known. They will only be interrogated as a form of punishment.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فَبِأَيِّ ءَالَآءِ رَبِّكُمَا تُكَذِّبَانِ
40. Which then of the bounties of 'Allāh' your Lord will you deny?
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
يُعۡرَفُ ٱلۡمُجۡرِمُونَ بِسِيمَٰهُمۡ فَيُؤۡخَذُ بِٱلنَّوَٰصِي وَٱلۡأَقۡدَامِ
41. The wicked will be recognised by their marks and they will be seized by their forelocks and their feet (then will be cast into Hellfire).
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فَبِأَيِّ ءَالَآءِ رَبِّكُمَا تُكَذِّبَانِ
42. Which then of the bounties of 'Allāh' your Lord will you deny?
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
هَٰذِهِۦ جَهَنَّمُ ٱلَّتِي يُكَذِّبُ بِهَا ٱلۡمُجۡرِمُونَ
43. This is Gehinnom (Hell), which the wicked denied.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
يَطُوفُونَ بَيۡنَهَا وَبَيۡنَ حَمِيمٍ ءَانٖ
44. They will go round between it and hot boiling water.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فَبِأَيِّ ءَالَآءِ رَبِّكُمَا تُكَذِّبَانِ
45. Which then of the bounties of 'Allāh' your Lord will you deny?
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَلِمَنۡ خَافَ مَقَامَ رَبِّهِۦ جَنَّتَانِ
46. For him who fears the standing (for account) before his Lord are two gardens.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فَبِأَيِّ ءَالَآءِ رَبِّكُمَا تُكَذِّبَانِ
47. Which then of the bounties of 'Allāh' your Lord will you deny?
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
ذَوَاتَآ أَفۡنَانٖ
48. Having (spreading) branches.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فَبِأَيِّ ءَالَآءِ رَبِّكُمَا تُكَذِّبَانِ
49. Which then of the bounties of 'Allāh' your Lord will you deny?
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فِيهِمَا عَيۡنَانِ تَجۡرِيَانِ
50. In the two gardens there will be two flowing springs.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فَبِأَيِّ ءَالَآءِ رَبِّكُمَا تُكَذِّبَانِ
51. Which then of the bounties of 'Allāh' your Lord will you deny?
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فِيهِمَا مِن كُلِّ فَٰكِهَةٖ زَوۡجَانِ
52. In both of these (gardens) there are pairs of every kind of fruit.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فَبِأَيِّ ءَالَآءِ رَبِّكُمَا تُكَذِّبَانِ
53. Which then of the bounties of 'Allāh' your Lord will you deny?
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
مُتَّكِـِٔينَ عَلَىٰ فُرُشِۭ بَطَآئِنُهَا مِنۡ إِسۡتَبۡرَقٖۚ وَجَنَى ٱلۡجَنَّتَيۡنِ دَانٖ
54. Reclining on couches, the inner coverings of which are of silk brocade. The fruits of the two gardens shall be within reach.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فَبِأَيِّ ءَالَآءِ رَبِّكُمَا تُكَذِّبَانِ
55. Which then of the bounties of 'Allāh' your Lord will you deny?
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فِيهِنَّ قَٰصِرَٰتُ ٱلطَّرۡفِ لَمۡ يَطۡمِثۡهُنَّ إِنسٞ قَبۡلَهُمۡ وَلَا جَآنّٞ
56. In them shall be bashful maidens, restraining their glances; untouched before them by any man or jinn.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فَبِأَيِّ ءَالَآءِ رَبِّكُمَا تُكَذِّبَانِ
57. Which then of the bounties of 'Allāh' your Lord will you deny?
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
كَأَنَّهُنَّ ٱلۡيَاقُوتُ وَٱلۡمَرۡجَانُ
58. As if they are rubies and coral.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فَبِأَيِّ ءَالَآءِ رَبِّكُمَا تُكَذِّبَانِ
59. Which then of the bounties of 'Allāh' your Lord will you deny?
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
هَلۡ جَزَآءُ ٱلۡإِحۡسَٰنِ إِلَّا ٱلۡإِحۡسَٰنُ
60. Is the reward of excellent deeds anything except the most excellent reward?
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فَبِأَيِّ ءَالَآءِ رَبِّكُمَا تُكَذِّبَانِ
61. Which then of the bounties of 'Allāh' your Lord will you deny?
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَمِن دُونِهِمَا جَنَّتَانِ
62. Besides this, there will be two 'other' gardens.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فَبِأَيِّ ءَالَآءِ رَبِّكُمَا تُكَذِّبَانِ
63. Which then of the bounties of 'Allāh' your Lord will you deny?
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
مُدۡهَآمَّتَانِ
64. Dark green in color.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فَبِأَيِّ ءَالَآءِ رَبِّكُمَا تُكَذِّبَانِ
65. Which then of the bounties of 'Allāh' your Lord will you deny?
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فِيهِمَا عَيۡنَانِ نَضَّاخَتَانِ
66. In both of them there will also be two springs gushing forth.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فَبِأَيِّ ءَالَآءِ رَبِّكُمَا تُكَذِّبَانِ
67. Which then of the bounties of 'Allāh' your Lord will you deny?
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فِيهِمَا فَٰكِهَةٞ وَنَخۡلٞ وَرُمَّانٞ
68. In both gardens are fruits, palms, and pomegranates.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فَبِأَيِّ ءَالَآءِ رَبِّكُمَا تُكَذِّبَانِ
69. Which then of the bounties of 'Allāh' your Lord will you deny?
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فِيهِنَّ خَيۡرَٰتٌ حِسَانٞ
70. In them are good, beautiful maidens.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فَبِأَيِّ ءَالَآءِ رَبِّكُمَا تُكَذِّبَانِ
71. Which then of the bounties of 'Allāh' your Lord will you deny?
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
حُورٞ مَّقۡصُورَٰتٞ فِي ٱلۡخِيَامِ
72. Noble ones reserved in pavilions.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فَبِأَيِّ ءَالَآءِ رَبِّكُمَا تُكَذِّبَانِ
73. Which then of the bounties of 'Allāh' your Lord will you deny?
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
لَمۡ يَطۡمِثۡهُنَّ إِنسٞ قَبۡلَهُمۡ وَلَا جَآنّٞ
74. No human or jinn has ever touched them before.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فَبِأَيِّ ءَالَآءِ رَبِّكُمَا تُكَذِّبَانِ
75. Which then of the bounties of 'Allāh' your Lord will you deny?
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
مُتَّكِـِٔينَ عَلَىٰ رَفۡرَفٍ خُضۡرٖ وَعَبۡقَرِيٍّ حِسَانٖ
76. Reclining on green cushions and beautiful fine carpets.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فَبِأَيِّ ءَالَآءِ رَبِّكُمَا تُكَذِّبَانِ
77. Which then of the bounties of 'Allāh' your Lord will you deny?
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
تَبَٰرَكَ ٱسۡمُ رَبِّكَ ذِي ٱلۡجَلَٰلِ وَٱلۡإِكۡرَامِ
78. Blessed is the Name of 'Allāh' your Lord, the Owner of 'All' Majesty and Honor.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
 
Ý nghĩa nội dung Chương: Chương Al-Rahman
Mục lục các chương Kinh Số trang
 
Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - Dịch thuật tiếng Anh - Ya'qub - Mục lục các bản dịch

Bản dịch ý nghĩa nội dung Kinh Qur'an bằng tiếng Anh, dịch thuật bởi 'Abdullah Hasan Ya'qub

Đóng lại