Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - Dịch thuật tiếng Anh - Ya'qub * - Mục lục các bản dịch


Ý nghĩa nội dung Chương: Chương Al-'Ala   Câu:

Al-A‘lā

سَبِّحِ ٱسۡمَ رَبِّكَ ٱلۡأَعۡلَى
1. Praise and glorify the Name of your Lord 'Allāh', the Most High¹.
1. Give thanks to Him and praise His Name. For Allāh is good and His love and mercy lasts forever.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
ٱلَّذِي خَلَقَ فَسَوَّىٰ
2. Who created 'everything' and proportioned,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَٱلَّذِي قَدَّرَ فَهَدَىٰ
3. And decreed their destinies, then guided.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَٱلَّذِيٓ أَخۡرَجَ ٱلۡمَرۡعَىٰ
4. Who brings out the green pasture,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فَجَعَلَهُۥ غُثَآءً أَحۡوَىٰ
5. Then makes it black stubble,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
سَنُقۡرِئُكَ فَلَا تَنسَىٰٓ
6. We shall make you (Muhammad) 'memorize and' recite 'the Qur’an', so you will not forget,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
إِلَّا مَا شَآءَ ٱللَّهُۚ إِنَّهُۥ يَعۡلَمُ ٱلۡجَهۡرَ وَمَا يَخۡفَىٰ
7. Unless Allāh wills otherwise. He knows all that is manifest or hidden.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَنُيَسِّرُكَ لِلۡيُسۡرَىٰ
8. We shall facilitate for you (to follow) the easy Way (of Islam)².
2. I.e., the doing of righteous deeds that lead to Paradise. 
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فَذَكِّرۡ إِن نَّفَعَتِ ٱلذِّكۡرَىٰ
9. So keep on reminding, as long as the reminder should benefit.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
سَيَذَّكَّرُ مَن يَخۡشَىٰ
10. He who is in awe of Allāh will take heed,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَيَتَجَنَّبُهَا ٱلۡأَشۡقَى
11. But the wretched will avoid (the advice),
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
ٱلَّذِي يَصۡلَى ٱلنَّارَ ٱلۡكُبۡرَىٰ
12. Who will burn in the greater Fire;
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
ثُمَّ لَا يَمُوتُ فِيهَا وَلَا يَحۡيَىٰ
13. Wherein he will neither die nor live.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
قَدۡ أَفۡلَحَ مَن تَزَكَّىٰ
14. He indeed will succeed and prosper who purifies himself (from evil),
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَذَكَرَ ٱسۡمَ رَبِّهِۦ فَصَلَّىٰ
15. And praise the Name of his Lord 'Allāh' and prays³.
3. The five compulsory prayers and the additional prayers. 
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
بَلۡ تُؤۡثِرُونَ ٱلۡحَيَوٰةَ ٱلدُّنۡيَا
16. But you 'deniers' prefer the life of this world,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَٱلۡأٓخِرَةُ خَيۡرٞ وَأَبۡقَىٰٓ
17. While the Hereafter life is better and more lasting.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
إِنَّ هَٰذَا لَفِي ٱلصُّحُفِ ٱلۡأُولَىٰ
18. This is surely in the former Scriptures,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
صُحُفِ إِبۡرَٰهِيمَ وَمُوسَىٰ
19. The Scriptures of Abraham and Moses⁴.
4. The ten scrolls of Abraham and the Torah of Moses.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
 
Ý nghĩa nội dung Chương: Chương Al-'Ala
Mục lục các chương Kinh Số trang
 
Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - Dịch thuật tiếng Anh - Ya'qub - Mục lục các bản dịch

Bản dịch ý nghĩa nội dung Kinh Qur'an bằng tiếng Anh, dịch thuật bởi 'Abdullah Hasan Ya'qub

Đóng lại