Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - Bản dịch Tafsir Kinh Qur'an ngắn gọn bằng tiếng Nhật * - Mục lục các bản dịch


Ý nghĩa nội dung Chương: Chương Al-Ma-'un   Câu:

慈善章

Trong những ý nghĩa của chương Kinh:
بيان صفات المكذبين بالدين.
宗教を嘘呼ばわりする人たちの特徴の説明

أَرَءَيۡتَ ٱلَّذِي يُكَذِّبُ بِٱلدِّينِ
あなたは、最後の審判を否定する者を見たか。
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فَذَٰلِكَ ٱلَّذِي يَدُعُّ ٱلۡيَتِيمَ
それは、困っている孤児を追いやり、
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَلَا يَحُضُّ عَلَىٰ طَعَامِ ٱلۡمِسۡكِينِ
貧者に食物を与えることを、自分にも他人にも勧めない者。
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فَوَيۡلٞ لِّلۡمُصَلِّينَ
破滅と災いあれ。礼拝しながら、遊ぶ人よ。自分の礼拝に気もそぞろ、時間が過ぎるのを気にしている。
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
ٱلَّذِينَ هُمۡ عَن صَلَاتِهِمۡ سَاهُونَ
破滅と災いあれ。礼拝しながら、遊ぶ人よ。自分の礼拝に気もそぞろ、時間が過ぎるのを気にしている。
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
ٱلَّذِينَ هُمۡ يُرَآءُونَ
また人にこれ見よがしに礼拝し、善行に励むが、アッラーのためにするという誠実さがない者。
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَيَمۡنَعُونَ ٱلۡمَاعُونَ
何も難しくないことに、支援を送ることを控える者に。
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
Trong những bài học trích được của các câu Kinh trên trang này:
• أهمية الأمن في الإسلام.
●イスラームにおける安全の重要性。

• الرياء أحد أمراض القلوب، وهو يبطل العمل.
●見せかけは心の病で、それは行動を無効にする。

• مقابلة النعم بالشكر يزيدها.
●恵みに対して感謝をすることは、さらに恵みを増やしてくれる。

• كرامة النبي صلى الله عليه وسلم على ربه وحفظه له وتشريفه له في الدنيا والآخرة.
●預言者(アッラーの祝福と平安を)のアッラーに対する崇敬、保安、栄誉などは、現世と来世のもの。

 
Ý nghĩa nội dung Chương: Chương Al-Ma-'un
Mục lục các chương Kinh Số trang
 
Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - Bản dịch Tafsir Kinh Qur'an ngắn gọn bằng tiếng Nhật - Mục lục các bản dịch

Bản dịch Tafsir Kinh Qur'an ngắn gọn bằng tiếng Nhật, có nguồn tại Trung tâm Tafsir nghiên cứu Kinh Qur'an

Đóng lại