Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - Dịch thuật tiếng Ba Tư - Trung tâm Dịch thuật Rowwad * - Mục lục các bản dịch

PDF XML CSV Excel API
Please review the Terms and Policies

Ý nghĩa nội dung Chương: Chương Al-Humazah   Câu:

سوره همزه

وَیْلٌ لِّكُلِّ هُمَزَةٍ لُّمَزَةِ ۟ۙ
وای بر هر غیبت‌کننده [و] عیبجوی‌!
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
١لَّذِیْ جَمَعَ مَالًا وَّعَدَّدَهٗ ۟ۙ
[همان] کسی که مال فراونی گرد می‌آورد و آن را بارها می‌شمارد.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
یَحْسَبُ اَنَّ مَالَهٗۤ اَخْلَدَهٗ ۟ۚ
گمان می‌کند که مالَش او را جاودانه می‌سازد.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
كَلَّا لَیُنْۢبَذَنَّ فِی الْحُطَمَةِ ۟ؗۖ
هرگز چنین نیست [که او گمان می‌کند]؛ قطعاً در آتشِ درهم‌کوبنده انداخته خواهد شد.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَمَاۤ اَدْرٰىكَ مَا الْحُطَمَةُ ۟ؕ
و [ای پیامبر،] تو چه می‌دانی که آتشِ درهم‌کوبنده چیست؟
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
نَارُ اللّٰهِ الْمُوْقَدَةُ ۟ۙ
آتش برافروختۀ الهی است؛
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
الَّتِیْ تَطَّلِعُ عَلَی الْاَفْـِٕدَةِ ۟ؕ
[آتشی] که بر دل‌ها چیره می‌گردد [و می‌سوزانَد].
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
اِنَّهَا عَلَیْهِمْ مُّؤْصَدَةٌ ۟ۙ
بی‌گمان، آن [آتش] بر آنان بسته شده [و از هر سو محاصره‌شان کرده] است.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فِیْ عَمَدٍ مُّمَدَّدَةٍ ۟۠
[افروخته] در ستون‌های بلند است.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
 
Ý nghĩa nội dung Chương: Chương Al-Humazah
Mục lục các chương Kinh Số trang
 
Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - Dịch thuật tiếng Ba Tư - Trung tâm Dịch thuật Rowwad - Mục lục các bản dịch

Bản dịch ý nghĩa nội dung Kinh Qur'an bằng tiếng Ba Tư, dịch thuật bởi tập thể của Trung tâm Dịch thuật Rowwad, phối hợp với trang web www.islamhouse.com

Đóng lại