Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - Dịch thuật tiếng Hausa - Abu Bakr Jumi * - Mục lục các bản dịch

XML CSV Excel API
Please review the Terms and Policies

Ý nghĩa nội dung Chương: Chương Al-Tariq   Câu:

Suratu Al'dariq

وَٱلسَّمَآءِ وَٱلطَّارِقِ
Inã rantsuwa da sama da mai aukõwa da dare.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَمَآ أَدۡرَىٰكَ مَا ٱلطَّارِقُ
To, mẽ yã sanar da kai abin da ake cẽwa mai aukõwa da dare?
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
ٱلنَّجۡمُ ٱلثَّاقِبُ
Shi ne taurãron nan mai tsananin haske.*
* Wannan ya yi kama da zuwan Annabi a cikin jahiliyya don ya haskaka duniya da ilimi kamar yadda girgije ke ba da ruwa saboda tsiron ƙasa, hantsar uwa ta ba da nono saboda jariri kuma maniyi ya zo lokacin Jima'i.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
إِن كُلُّ نَفۡسٖ لَّمَّا عَلَيۡهَا حَافِظٞ
Bãbu wani rai fãce a kansa akwai wani mai tsaro.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فَلۡيَنظُرِ ٱلۡإِنسَٰنُ مِمَّ خُلِقَ
To, mutum ya dũba, daga mẽ aka halittã shi?
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
خُلِقَ مِن مَّآءٖ دَافِقٖ
An halittã shi daga wani ruwa mai tunkuɗar jũna.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
يَخۡرُجُ مِنۢ بَيۡنِ ٱلصُّلۡبِ وَٱلتَّرَآئِبِ
Yanã fita daga tsakanin tsatso da karankarman ƙirji.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
إِنَّهُۥ عَلَىٰ رَجۡعِهِۦ لَقَادِرٞ
Lalle ne Shi (Allah), ga mayar da shi (mutum), tabbas Mai iyãwa ne.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
يَوۡمَ تُبۡلَى ٱلسَّرَآئِرُ
Rãnar da ake jarrabawar asirai.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فَمَا لَهُۥ مِن قُوَّةٖ وَلَا نَاصِرٖ
Saboda haka, bã shi da wani ƙarfi, kuma bã shi da wani mai taimako (da zai iya kãre shi daga azãbar Allah).
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَٱلسَّمَآءِ ذَاتِ ٱلرَّجۡعِ
Ina rantsuwa da sama ma'abũciyar ruwa mai kõmãwa yana yankẽwa.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَٱلۡأَرۡضِ ذَاتِ ٱلصَّدۡعِ
Da ƙasa ma'abociyar tsãgẽwa,*
* Dõmin fitar tsiro.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
إِنَّهُۥ لَقَوۡلٞ فَصۡلٞ
Lalle ne shĩ (Alƙur'ãni), haƙĩƙa magana ce daki-daki*
* Mai rabewa tsakanin ƙarya da gaskiya.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَمَا هُوَ بِٱلۡهَزۡلِ
Kuma shĩ bã bananci* bane
* Kãkãci.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
إِنَّهُمۡ يَكِيدُونَ كَيۡدٗا
Lalle ne sũ, suna ƙulla kaidi na sõsai.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَأَكِيدُ كَيۡدٗا
Kuma Ni, Ina mayar da kaidi (gare su) kamar yadda suke ƙulla kaidi.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فَمَهِّلِ ٱلۡكَٰفِرِينَ أَمۡهِلۡهُمۡ رُوَيۡدَۢا
Saboda haka, ka yi wa kafirai jinkiri, ka dakata musu, sannu-sannu.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
 
Ý nghĩa nội dung Chương: Chương Al-Tariq
Mục lục các chương Kinh Số trang
 
Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - Dịch thuật tiếng Hausa - Abu Bakr Jumi - Mục lục các bản dịch

Bản dịch ý nghĩa nội dung Kinh Qur'an bằng tiếng Hausa, dịch thuật bởi Abu Bakr Mahmoud Jomy. Bản dịch đã được kiểm duyệt bởi Trung tâm Dịch thuật Rowwad và bản dịch gốc hiện đang có sẵn cho tham khảo, đóng góp ý kiến, đánh giá để không ngừng nâng cao.

Đóng lại