Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - Dịch thuật tiếng Nepal - Hiệp Hội Chuyên Hadith * - Mục lục các bản dịch


Ý nghĩa nội dung Chương: Chương Al-Sharh   Câu:

सूरतुश्शरह

اَلَمْ نَشْرَحْ لَكَ صَدْرَكَ ۟ۙ
१) के हामीले तिम्रो छाती खोलिदिएनौं ?
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَوَضَعْنَا عَنْكَ وِزْرَكَ ۟ۙ
२) र तिमीमाथिबाट तिम्रो बोझ पनि हामीले उतारिदियौं ।
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
الَّذِیْۤ اَنْقَضَ ظَهْرَكَ ۟ۙ
३) जसले तिम्रो कम्मर भाँचिराखेको थियो ।
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَرَفَعْنَا لَكَ ذِكْرَكَ ۟ؕ
४) र हामीले तिम्रो मर्यादा उच्च पार्यौं ।
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فَاِنَّ مَعَ الْعُسْرِ یُسْرًا ۟ۙ
५) निःसन्देह कठिनाइको साथमा सरलता पनि छ ।
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
اِنَّ مَعَ الْعُسْرِ یُسْرًا ۟ؕ
६) निःसन्देह कष्टको साथ सजिलो (सरलता) छ ।
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فَاِذَا فَرَغْتَ فَانْصَبْ ۟ۙ
७) जब तिमीलाई फुर्सद हुन्छ, तब इबादत (पूजा)मा परिश्रम गर,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَاِلٰی رَبِّكَ فَارْغَبْ ۟۠
८) र आफ्नो पालनकर्तातिरै प्रवृत्त भइहाल्ने गर ।
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
 
Ý nghĩa nội dung Chương: Chương Al-Sharh
Mục lục các chương Kinh Số trang
 
Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - Dịch thuật tiếng Nepal - Hiệp Hội Chuyên Hadith - Mục lục các bản dịch

Bản dịch ý nghĩa nội dung Kinh Qur'an bằng tiếng Nepal, dịch thuật bởi Hiệp hội Trung tâm Ahlu Al-Hadith - Nepal.

Đóng lại